ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 9- COVID -ĐỢT 2
- Thứ năm - 19/03/2020 23:11
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Dowload tài liệu tại đây
I. Trạng từ thể cách ( adverds of manner)
“y” đổi thành “i” rồi thêm “ly”
Adjective + ly adverb Ex: slow + ly slowly
Tính từ có “y” đổi y thành “i” sau đó mới thêm ly Ex: noisy noisily
+ Chú ý : Một số trạng từ đặc biệt như good => well và một số từ không đổi ở cả hình thức tinmhs từ và trạng từ như fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
S +be +Adj +that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: Mệnh đề “ that clause” được dùng với một số tính từ như :
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed, proud, delighted, disappointed,…” III. Connectives (từ nối – liên từ)
TIẾNG ANH 9
A. LÝ THUYẾT I. Trạng từ thể cách ( adverds of manner)
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
- Trạng từ : - bổ nghĩa cho động từ thường hoặc bổ nghĩa cho tính từ Ex: She sings beautifully. - Cách thành lập trạng từ :
“y” đổi thành “i” rồi thêm “ly”
Adjective + ly adverb Ex: slow + ly slowly
Tính từ có “y” đổi y thành “i” sau đó mới thêm ly Ex: noisy noisily
+ Chú ý : Một số trạng từ đặc biệt như good => well và một số từ không đổi ở cả hình thức tinmhs từ và trạng từ như fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
S +be +Adj +that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: Mệnh đề “ that clause” được dùng với một số tính từ như :
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed, proud, delighted, disappointed,…” III. Connectives (từ nối – liên từ)
- And (và): dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề có cùng giá trị . Ex: Lan likes cats and dogs.
- But (nhưng) : dùng để nối hai câu có nghĩa trái ngược nhau.
- So (vì thế, vì vậy):dùng trong mệnh đề chỉ kết quả. Nó đứng trước mệnh đề mà nó giới thiệu Ex: He’s ill so he stays at home.
- Therefore (vì thế) : dùng thay cho SO trong tiếng Anh trang trọng Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed.
- However ( tuy nhiên) đứng trước hoặc theo sau mệnh đề mà nó giới thiệu hoặc nó đi sau từ hoặc cụm từ đầu tiên.
- Or ( hay là, hoặc là) Ex: Is your girl tall or short ?