Trường THCS Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An

http://thcsdienlam.dienchau.edu.vn


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓĂ 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CŨNG CỐ KIẾN THỨC HÓA 8    ( Download tại đây)
 NĂM HỌC 2019-2020
A. Tính theo PTHH
I.Dạng bài tập cho dữ kiện một chất
1.Phương pháp giải
 (1) Viết PTHH
        Giả sử       PTHH : xA + yB → zC +tD
(2) Chuyển mol chất bài toán cho dữ kiện
       Giả sử cho A
                        Ta có  . nA= n:M ( hoặc nA = V:22,4)
(3)Tìm mol chất bài toán yêu cầu tính
       Giả sử tính B ,C
                        Theo phản ứng ta có : nB= y/x.nA
                                                            nC = z/x.nA
Chuyển mol chất vừa tìm được về đại lượng bài toán yêu cầu
       Giả sử tìm mB   → mB = nB.MB(g)
                  Tìm VC    → VC = nC.22,4(lít)
2.Bài tập vận dụng
Bài 1.Đốt cháy hết 16 gam Đồng trong lọ chứa khí Oxi thu được m gam Đồng (II) oxit CuO
  1. Viết PTHH và tính m
  2. Tính thể tích Oxi(đktc) đã phản ứng
Bài 2. Hòa tan hết m gam Natri trong nước thu được dung dịch Natri hiđroxit NaOH và 11,2 lít khí Hiđro(đktc)
a.Viết PTHH và tính m
b.Tính khối lượng NaOH thu được
Bài 3. Phân hủy hết m gam KClO3 thu được KCl và V(lít) khí Oxi ở đktc
Dùng lượng O xi này đốt cháy hết 4,48 lít khí Hiđro và thu được Nước
  1. Viết các PTHH xảy ra
  2. Tính V và m
  3. Nếu dùng lượng khí Oxi trên để đốt 32 gam bột Đồng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn
 
 
OXI – OXIT VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
1. Tính chất hóa học của oxi
 a. Khí o xi t/d với phi kim tạo oxit phi kim ( oxit axit )
        C  +  O2    →    CO2 ( cacbondioxit )
       4P + 5O2   →   2P2O5 ( Điphotphopentaoxit )
        S  +  O2    →     SO2   ( Lưu huỳnh đioxit )
 b. Khí oxi t/d với kim loại tạo oxit kim loại ( oxit bazơ )
        3Fe   +  2O2     →     Fe3O4  ( oxit sắt từ = FeO.Fe2O3 )
        4Na  +    O2    →    2Na2O  ( Natrioxit )
        4Al   +  3O2     →   2Al2O3  ( Nhôm oxit )
 c. Khí oxi t/d với hợp chất
           CH4   +  2O2     →   CO2  + 2H2O
         2CO    +    O2   →   2CO2
 
2.Bài tập vận dụng
Bài tập 1. Viết PTHH khi cho khí Oxi lần lượt t/d với : K , Ba, Ca , Zn ,N2 (hóa trị V), C4H10 ( sp: CO2 và H2O )
 
Giải
Các PTHH :
4K   +  O2  →   2K2O
2Ba  +  O2   →  2BaO
2Ca  +  O2    →  2CaO
2Zn  +  O2   →  2ZnO
2N2  +  5O2   →  2N2O5
Bài tập 2. Đốt cháy hết m (g) bột nhôm cần dùng V(lít) khí Oxi. Sau phản ứng thu được 51(g) nhôm oxit
a. Viết PTHH và tính m
b. Tính V
 
Giải
PTHH :             4Al  +  3O2   →   2Al2O3
        Ta có :  nAl2O3 = 51:102 = 0,5 (mol)
         Theo p/ư : nAl = 2nAl2O3 = 2.0,5 = 1 (mol)
         Vậy mAl = 1.27 = 27 (g)
b. Theo p/ư : nO2 = 1,5.nAl = 1,5. 0,5 = 1,25 (mol)
      Vậy VO2 = 1,25.22,4 = 28 (lít)
Bài tập 3. Phân hủy hoàn toàn 12,25 (g) KClO3 thu được m (g)KCl và khí A(đktc). Dùng khí A để đốt cháy 11,5(g) bột Na thu được rắn B
a. Viết PTHH
b. Tính m
c. Tính m rắn B
3.Phân loại phản ứng hóa học
a phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy
       * Hóa hợp :     A  +  B      →    C  .
                          A  +  B  +  C     →   D
       * Phân hủy :    A     →   B  +  C
                          A     →   B  +  C  +  D
b. Bài tập vận dụng
Bài tập 4 . Lập PTHH và xác định p/ư hóa hợp , phân hủy , p/ư thể hiện sự o xi hóa trong các sơ đồ p/ư sau:
a. KHCO3      →  K2CO3  +  H2O  +  CO2
b. SO2  +  O2       →  SO3     
c. Al  +  Cl2      →  AlCl3
d. Fe(OH)3     →     Fe2O3   +   H2O
e. Zn  +  HCl    →     ZnCl2   +   H2
g. KMnO4    →   K2MnO4   +  MnO2  + O2
h. KClO3     →   KCl   +    O2
4. Phân loại oxit
a.định nghĩa và phân loại oxit
                                    Oxit : BxOy
-Nếu B là phi kim: Oxitaxit
-Nếu B là kim loại: Oxitbazơ
 
 
b. Bài tập vận dụng
Bài tập 5. Cho các hợp chất sau, đâu là oxitaxit, oxitbazơ, gọi tên các oxit trên
N2O3 , MgO , CuCO3 , Fe2O3 , SO3 , CuO , P2O5 , CaCO3 , KCl , FeO
Giải
   Oxit axit :   N2O3 – Đinitơtrioxit
                   SO3 – Lưu huỳnh đioxit
                   P2O5 – Đi photpho pentaoxit
  Oxitbazơ :  MgO – Magieoxit
                   Fe2O3 – Sắt (III) oxit
                   CuO – Đồng (II) oxit

Tác giả bài viết: Vũ Hồng Vân

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây