ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9
- Thứ tư - 19/02/2020 09:57
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ÔNTAAOJ HÓA 9
( THỜI COVID-2019)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG III. (Dowload tại đây)
|
Họ và tên.......................................................SBD....................................
Phần 1- Trắc nghiệm (7,0 điểm):..........................................................................................
1-PHÂN LOẠI
Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phi kim : ……… ……… ………… … A. Na , Ca , Al , Mg, Cu, Fe B. O2 , Cl2 , P , S , C, H2 . . C. Na2CO3 , KNO3 , Ca(HSO4)2 D. H2SO4 , HCl , H2S, HNO3
Câu 2: Khí cacbonđiôxít CO2 thuộc loại hợp chất nào : . . A. Ôxítbazơ B. Axít C. Ôxítaxít D. Muối
2-TÍNH CHẤT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất của phi kim: .….... …. A. Phi kim có tính dẫn điện kém ….……………………….……… B. Tác dụng với Hydro tạo ra hợp chất khí. .............................................. C. Tác dụng với kim loại tạo thành muối..........................................................í D. Tác dụng với khí ôxi tạo thành ôxítbazo....................................................................
Câu 2: Chu kỳ có số lượng chứa 8 nguyên tố hóa học là: ......................................................... A. Chu kì 1. B. Chu kì 2. C. Chu kì 3. D. Chu kì 4.
3-PTHH
Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau : Na + O2 X . Công thức hoá học của X : A. Na2O B. NaO C. NaO2 D. NaOH
Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau : Fe + Cl2 X . Công thức hoá học của X : A. Fe2Cl B. FeCl C. FeCl2 D. FeCl3 Câu 3: Cho phản ứng: Cl2 + KOH X + Y + Z. Công thức hoá học của X , Y, Z: A. KCl , KClO , H2O. B. KCl , KOH , Cl2 ............ C. KOH, KCl , H2O D. KCl , KClO , H2
Câu 4: Điều chế khí Clo bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp ta thu được các sản phẩm là:......................................................................................... A. Cl2 , NaOH , H2O. B. Cl2 , NaOH , CO2 ............ C. H2 , Cl2 , NaOH D. NaCl , NaClO , Cl2
Câu 5: Sơ đồ chuyển hoá sau: C + X CO2 + Y Ca(HCO3)2 + Z CO2 Hợp chất X, Y, Z có công thức hóa học lần lượt là:.. …….…………………………… A. O2 , Ca(OH)2 , H2O B. O2 , Ca(OH)2 , H2SO4 C. O2 , HCl , H2O D. CaOH, O2 , HCl
4-THỰC HÀNH HIỆN TƯỢNG
Câu 1: Đốt nóng dây sắt rối đưa vào bình khí Cl2. Thấy xẩy ra hiện tượng?..
A. Xuất hiện chất rắn có màu xanh lơ. … B. Xuất hiện chất rắn màu đỏ nâu.
C. Xuất hiện chất rắn có màu trắng D. Không có hiện tượng gì .
Câu 2: Đốt nóng hỗn hợp bột than và bột đồng ô xít , dẫn khí thoát ra vào bình nước vôi trong . Hiện tượng phản ứng là ?........................................................................................ A. Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ, nước vôi trong vẩn đục................................. B. Chất rắn màu đen chuyển thành màu xanh , nước vôi trong vẩn đục. .................................. C. Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ, nước vôi trong không thay đổi................ D. Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ, nước vôi trong hóa xanh....
Câu 3: Sục khí Clo vào cốc nước có sẵn mẩu quỳ tím. Hiện tượng phản ứng là.. A. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.................................................................................. B. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. ........................... .......................... ....... C. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh, sau đó mất màu.................................................... D. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu....................................................
5- PHÂN BIỆT CHẤT
Câu 1: Để phân biệt 3 chất khí bị mất nhãn là CO2 , HCl , Cl2 . Ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. ...… C. Quỳ tím ẩm ……… … D. Khí Hydro
Câu 2: Để phân biệt 3 hợp chất mất nhãn là: NaHCO3 , BaCO3 , CuSO4 Ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. ...… C. Quỳ tím ẩm ……… … D. Dung dịch H2SO4
6-BÀI TẬP LƯỢNG
Câu 1: Cho 5,6 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa hết quặng sắt mahêtit Fe3O4 . Hiệu suất phản ứng đạt 100% . Số gam sắt thu được là:…........................................................…….. A. 10,5 gam B. 16,5 gam C. 22,4 gam D. 32,0 gam.
Câu 2: Hòa tan vừa hết 30 gam CaCO3 phản ứng với 200 gam dung dịch HCl . Thu được dung dịch A và khí B . Nồng độ phần trăm dung dịch A là :.......................................... A. 5,40 % B. 15,4 % . .. C. 25,4 % D. 35,4%…
Câu 3: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 4M . Nồng độ mol/lít dung dịch muối thu được là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):............. ................... A. 1,5 M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M
7- TIM CÔNG THỨC PHÂN TỬ
Câu 1: Cho nguyên tử nguyên tố X có cấu tạo là điện tích hạt nhân 15+ , có 3 lớp electron, ở lớp ngoài cùng chứa 5 elecron. Nguyên tố hóa học X là: . A. Phốt pho B. Lưu huỳnh C. Ma giê D. Nát ri
Câu 2: Cho 16,8 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với khí Clo dư thu được 48,75 gam muối . Công thức nguyên tử kim loại là: A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Vàng
8- DẠNG PHẢN ỨNG
Câu 1: Phản ứng giữa khí CO với quặng sắt Fe2O3 thuộc loại : . A. Phản ứng thế ... … B. Phản ứng trao đổi …… . C. Phản ứng ôxi hoá khử D. Phản ứng hóa hợp....
Câu 2: Phản ứng giữa muối MgCO3 với axít H2SO4 thuộc loại : . A. Phản ứng thế ... … B. Phản ứng trao đổi …… . C. Phản ứng ôxi hoá khử D. Phản ứng hóa hợp....
9-10- TÁCH CHẤT- LIÊN HỆ CUỘC SỐNG
Câu 1: Tỉnh nào ở nước ta có nhiều mỏ than đá :.......................................................... A. Nghệ An. B. Quảng Trị......................... C. Thanh Hóa ……… … D. Quảng Ninh
-------------------------------------------------------------------------------------
Phần 2 - Tự luận (3,0điểm):.
Hoà tan vừa hết đá vôi chứa 27,5 gam CaCO3 vào bình chứa m gam dung dịch HCl 14% . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B ở (đktc).
1. Viết PTHH.Tính giá trị V và m.
2.. Cho 36 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 phản ứng với bột than nung nóng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại và V lít khí B như trên. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X ? .......................
(Cho: Ca=40; O=16; H=1;Fe=56;Cu=64;K=39;Na=23;Ba=137;Cl=35,5;Mg=24, C=12)
.......................
|
BÀI LÀM: I-Trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
TRƯỜNG THCS DIỄN LÂM
|
NĂM HỌC 2019 – 2020
|
Họ và tên.......................................................SBD...................................
Phần 1- Trắc nghiệm (7,0 điểm):.......................................................................................... Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất Axít : ……… ……… ………… … A. NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3 B. SO2 , CO2 , P2O5 , SiO2 . . C. Na2CO3 , KNO3 , Ca(HSO4)2 D. H2SO4 , HCl , H2S, HNO3
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng của muối là: .….. …. : … A. Tác dụng với kim loại, bazo, Axít, phi kim. ….……………………….……… B. Tác dụng với kim loại, bazơ, Axít, muối..........................................................í C. Tác dụng với nước, dung dịch Axít, dung dịch bazo . D. Tác dụng với kim loại, dung dịch Axít, dung dịch muối ăn. ....... ……………… Câu 3: Cho các chất : NaOH, NaHSO4 , H2O, MgSO4 , HCl , Al2O3 , CO2 , NaCl , SO3, H3PO4 , Fe3O4 , Fe(OH)3 , CaO. Số chất Bazo và chất Muối tương ứng là: … .. A. 3 và 4 B. 3 và 5 C. 3 và 3 D. 2 và 3
Câu 4: Hoà tan vừa hết 18,6 gam ôxít Na2O vào nước , thu được 250 ml dung dịch X. Nồng độ mol/lít dung dịch X là :..................................................................................... A. 2,0 M B. 2,4 M C. 3,0 M D. 3,6 M
Câu 5: Phản ứng giữa Mg(OH)2 với dung dịch axítsunphuric H2SO4 thuộc loại : . A. Phản ứng trao đổi ... … B. Phản ứng trung hòa …… . C. Phản ứng thế D. Phản ứng hóa hợp..............
Câu 6: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều độ hoạt động tăng dần là:.............. A. K, Mg , Fe , Cu, Ag. B. Cu , Fe , Na Al, Mg .... ....... C. Cu , Fe , Al, Mg, Na . D. Fe , Zn , Mg , Cu , Na
Câu 7: Hoà tan vừa hết kim loại ma giê vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl . Thể tích khí H2 thu được ở (đktc) là : ……………………………………………………………….. A. 3,92 lít B. 2,48 lít C. 4,48 lít D. 3,52 lít
Câu 8: Không khí bị ô nhiễm bởi các khí thải công nghiệp như CO2 , SO2 , HCl , H2S… để loại bỏ khí thải người ta dùng phương pháp :...................................................... A. Cho hỗn hợp khí qua Mg(OH)2 B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KOH C. Cho hỗn hợp khí qua H2O D. Cho hỗn hợp qua dung dịch BaCl2
Câu 9: Cho phản ứng: Mg + CuCl2 X + Y. Công thức hoá học của X , Y: A. MgCl2 và Cu B. MgCl3 và Cu ............ C. MgCl và Cu D. MgCl3 và H2
Câu 10: Cho mẩu Sắt phản ứng với 300 ml dung dịch HCl 2,0M . Sau phản ứng thu được 5,376 lít khí Hydro đo ở (đktc) . Hiệu suất phản ứng đạt được là :……….. A. 75,5 % B. 85,5 % C. 95,5 % D. 80 %
Câu 11: Nhỏ dung dịch NaOH vào bình chứa dung dịch CuSO4. Thấy xẩy ra hiện tượng? A. Xuất hiện kết tủa có màu xanh lơ. … B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. C. Xuất hiện kết tủa có màu trắng D. Không có hiện tượng gì .
Câu 12: Cho phản ứng: Al + HCl X + Y. Công thức hoá học của X , Y: A. AlCl2 và H2 B. AlCl3 và HCl ............ C. AlCl và H2 D. AlCl3 và H2
Câu 13: Sơ đồ chuyển hoá sau: MgO + X MgSO4 + Y Mg(OH)2. ……. .. Hợp chất X, Y có công thức hóa học lần lượt là:.. …….…………………………… A. H2SO4 và Ca(OH)2 B. H2O và H2SO4 . C. H2SO4 và Mg(OH)2 D. HCl và NaOH Câu 14: Cặp chất nào không xẩy ra phản ứng : ……………… ………… ……… … A. NaOH + H2SO4 B. KOH + MgSO4 . C. Fe(OH)3 + CuSO4 D. Fe(OH)3 + H2SO4
Câu 15: Đốt cháy kim loại Sắt trong bình chứa khí Clo dư . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn tăng 34,08 gam . Khối lượng kim loại Sắt phản ứng là:.......................... A. 22,4 gam. B. 11,2 gam . .. C. 17,92 gam……… … D. 5,65 gam ….
Câu 16: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn là FeCl3 , KCl, H2SO4 Ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. B. Giấy quỳ tím và FeOH. .....… .. C. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 ……… D. Giấy quỳ tím và dung dịch H2SO4
Câu 17: Phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 X + Y. Công thức hoá học của X ,Y là: A. Fe2(SO4)3 và H2O B. FeSO4 và H2O... . ... C. FeSO4 và H2O D. Fe2(SO3)3 và H2O .. . Câu 18: Hòa tan vừa hết 32 gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe2O3 phản ứng với 500 ml dung dịch HCl 2,0M. Phần trăm theo khối lượng của CuO, Fe2O3 trong hỗn hợp X là:....... A. 50 % và 50%. B. 40 % và 60 %. .. . C. 25,5 và 74,5 % … D. 46 % và 54 %…. . 2
Câu 19: Để phân biệt 3 mẩu kim loại mất nhãn là Fe, Na, Cu. Ta dùng thuốc thử: A. H2O và dung dịch NaCl. B. H2O và dung dịch HCl. ....… C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2 ……… … D. H2O và dung dịch NaOH
Câu 20: Cho dung dịch chứa 48,0 gam XSO4 tác dụng vừa đủ dung dịch KOH. Thu được 29,4 gam kết tủa, hiệu suất phản ứng 100% . Công thức hoá học phân tử muối XSO4 là: A. FeSO4 B. CuSO4 C. MgSO4 D. BaSO4
Phần 2 - Tự luận (3,0điểm):.
Hoà tan vừa hết đá vôi chứa 27,5 gam CaCO3 vào bình chứa m gam dung dịch HCl 14% . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B ở (đktc).
1. Viết PTHH.Tính giá trị V và m.
2.. Cho 36 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 phản ứng với bột than nung nóng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại và V lít khí B như trên. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X ? .......................
(Cho: Ca=40; O=16; H=1;Fe=56;Cu=64;K=39;Na=23;Ba=137;Cl=35,5;Mg=24, C=12)