ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG III. (Dowload tại đây) Môn : Hóa học 9 - (Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên.......................................................SBD....................................Phần 1- Trắc nghiệm (7,0 điểm):.........................................................................................
. 1-PHÂN LOẠICâu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phi kim : ……… ……… ………… … A. Na , Ca , Al , Mg, Cu, Fe B. O
2 , Cl
2 , P , S , C, H
2 . . C. Na
2CO
3 , KNO
3 , Ca(HSO
4)
2 D. H
2SO
4 , HCl , H
2S, HNO
3 Câu 2: Khí cacbonđiôxít CO
2 thuộc loại hợp chất nào : . . A. Ôxítbazơ B. Axít C. Ôxítaxít D. Muối
2-TÍNH CHẤTCâu 1: Phát biểu nào sau đây là
sai về tính chất của phi kim:
.….... …. A. Phi kim có tính dẫn điện kém ….……………………….……… B. Tác dụng với Hydro tạo ra hợp chất khí. .............................................. C. Tác dụng với kim loại tạo thành muối..........................................................í D. Tác dụng với khí ôxi tạo thành ôxítbazo....................................................................
Câu 2: Chu kỳ có số lượng chứa 8 nguyên tố hóa học là: ......................................................... A. Chu kì 1. B. Chu kì 2. C. Chu kì 3. D. Chu kì 4.
3-PTHHCâu 1: Cho phản ứng hóa học sau : Na + O
2 X . Công thức hoá học của X : A. Na
2O B. NaO C. NaO
2 D. NaOH
Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau : Fe + Cl
2 X . Công thức hoá học của X : A. Fe
2Cl B. FeCl C. FeCl
2 D. FeCl
3 Câu 3: Cho phản ứng: Cl
2 + KOH X + Y + Z. Công thức hoá học của X , Y, Z: A. KCl , KClO , H
2O. B. KCl , KOH , Cl
2 ............ C. KOH, KCl , H
2O D. KCl , KClO , H
2Câu 4: Điều chế khí Clo bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp ta thu được các sản phẩm là:......................................................................................... A. Cl
2 , NaOH , H
2O. B. Cl
2 , NaOH , CO
2 ............ C. H
2 , Cl
2 , NaOH D. NaCl , NaClO , Cl
2Câu 5: Sơ đồ chuyển hoá sau: C
+ X CO
2 + Y Ca(HCO
3)
2 + Z CO
2 Hợp chất X, Y, Z có công thức hóa học lần lượt là:.. …….…………………………… A. O
2 , Ca(OH)
2 , H
2O B. O
2 , Ca(OH)
2 , H
2SO
4 C. O
2 , HCl , H
2O D. CaOH, O
2 , HCl
4-THỰC HÀNH HIỆN TƯỢNGCâu 1: Đốt nóng dây sắt rối đưa vào bình khí Cl
2. Thấy xẩy ra hiện tượng?..
A. Xuất hiện chất rắn có màu xanh lơ. … B. Xuất hiện chất rắn màu đỏ nâu.
C. Xuất hiện chất rắn có màu trắng D. Không có hiện tượng gì .
Câu 2: Đốt nóng hỗn hợp bột than và bột đồng ô xít , dẫn khí thoát ra vào bình nước vôi trong . Hiện tượng phản ứng là ?........................................................................................ A. Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ, nước vôi trong vẩn đục................................. B. Chất rắn màu đen chuyển thành màu xanh , nước vôi trong vẩn đục. .................................. C. Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ, nước vôi trong không thay đổi................ D. Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ, nước vôi trong hóa xanh....
Câu 3: Sục khí Clo vào cốc nước có sẵn mẩu quỳ tím. Hiện tượng phản ứng là.. A. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.................................................................................. B. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. ........................... .......................... ....... C. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh, sau đó mất màu.................................................... D. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu....................................................
5- PHÂN BIỆT CHẤTCâu 1: Để phân biệt 3 chất khí bị mất nhãn là CO
2 , HCl , Cl
2 . Ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. ...… C. Quỳ tím ẩm ……… … D. Khí Hydro
Câu 2: Để phân biệt 3 hợp chất mất nhãn là: NaHCO
3 , BaCO
3 , CuSO
4 Ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. ...… C. Quỳ tím ẩm ……… … D. Dung dịch H
2SO
46-BÀI TẬP LƯỢNGCâu 1: Cho 5,6 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa hết quặng sắt mahêtit Fe
3O
4 . Hiệu suất phản ứng đạt 100% . Số gam sắt thu được là:…........................................................…….. A. 10,5 gam B. 16,5 gam C. 22,4 gam D. 32,0 gam.
Câu 2: Hòa tan vừa hết 30 gam CaCO
3 phản ứng với 200 gam dung dịch HCl . Thu được dung dịch A và khí B . Nồng độ phần trăm dung dịch A là :.......................................... A. 5,40 % B. 15,4 % . .. C. 25,4 % D. 35,4%
… Câu 3: Sục 6,72 lít khí CO
2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 4M . Nồng độ mol/lít dung dịch muối thu được là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):............. ................... A. 1,5 M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M
7- TIM CÔNG THỨC PHÂN TỬCâu 1: Cho nguyên tử nguyên tố X có cấu tạo là điện tích hạt nhân 15+ , có 3 lớp electron, ở lớp ngoài cùng chứa 5 elecron. Nguyên tố hóa học X là: . A. Phốt pho B. Lưu huỳnh C. Ma giê D. Nát ri
Câu 2: Cho 16,8 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với khí Clo dư thu được 48,75 gam muối . Công thức nguyên tử kim loại là: A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Vàng
8- DẠNG PHẢN ỨNG Câu 1: Phản ứng giữa khí CO với quặng sắt Fe
2O
3 thuộc loại : . A. Phản ứng thế ... … B. Phản ứng trao đổi …… . C. Phản ứng ôxi hoá khử D. Phản ứng hóa hợp....
Câu 2: Phản ứng giữa muối MgCO
3 với axít H
2SO
4 thuộc loại : . A. Phản ứng thế ... … B. Phản ứng trao đổi …… . C. Phản ứng ôxi hoá khử D. Phản ứng hóa hợp....
9-10- TÁCH CHẤT- LIÊN HỆ CUỘC SỐNGCâu 1: Tỉnh nào ở nước ta có nhiều mỏ than đá :.......................................................... A. Nghệ An. B. Quảng Trị......................... C. Thanh Hóa ……… … D. Quảng Ninh
-------------------------------------------------------------------------------------Phần 2 - Tự luận (3,0điểm):. Hoà tan vừa hết đá vôi chứa 27,5 gam CaCO
3 vào bình chứa m gam dung dịch HCl 14% . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B ở (đktc).
1. Viết PTHH.Tính giá trị V và m.
2.. Cho 36 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2O
3 phản ứng với bột than nung nóng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại và V lít khí B như trên. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X ? .......................
(Cho: Ca=40; O=16; H=1;Fe=56;Cu=64;K=39;Na=23;Ba=137;Cl=35,5;Mg=24, C=12).......................
BÀI LÀM: I-Trắc nghiệm: Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
II-Tự luận: TRƯỜNG THCS DIỄN LÂM ĐỀ THI THỬ KIỂM TRA MỘT TIẾT. NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn : Hóa học 9 - (Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên.......................................................SBD...................................Phần 1- Trắc nghiệm (7,0 điểm):.........................................................................................
. Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất Axít : ……… ……… ………… … A. NaOH , Ca(OH)
2 , Al(OH)
3 B. SO
2 , CO
2 , P
2O
5 , SiO
2 . . C. Na
2CO
3 , KNO
3 , Ca(HSO
4)
2 D. H
2SO
4 , HCl , H
2S, HNO
3 Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng của muối là:
.….. …. : … A. Tác dụng với kim loại, bazo, Axít, phi kim. ….……………………….……… B. Tác dụng với kim loại, bazơ, Axít, muối..........................................................í C. Tác dụng với nước, dung dịch Axít, dung dịch bazo . D. Tác dụng với kim loại, dung dịch Axít, dung dịch muối ăn. ....... ………………
Câu 3: Cho các chất : NaOH, NaHSO
4 , H
2O, MgSO
4 , HCl , Al
2O
3 , CO
2 , NaCl , SO
3, H
3PO
4 , Fe
3O
4 , Fe(OH)
3 , CaO. Số chất Bazo và chất Muối tương ứng là: … .. A. 3 và 4 B. 3 và 5 C. 3 và 3 D. 2 và 3
Câu 4: Hoà tan vừa hết 18,6 gam ôxít Na
2O vào nước , thu được 250 ml dung dịch X. Nồng độ mol/lít dung dịch X là :..................................................................................... A. 2,0 M B. 2,4 M C. 3,0 M D. 3,6 M
Câu 5: Phản ứng giữa Mg(OH)
2 với dung dịch axítsunphuric H
2SO
4 thuộc loại : . A. Phản ứng trao đổi ... … B. Phản ứng trung hòa …… . C. Phản ứng thế D. Phản ứng hóa hợp..............
Câu 6: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều độ hoạt động tăng dần là:.............. A. K, Mg , Fe , Cu, Ag. B. Cu , Fe , Na Al, Mg .... ....... C. Cu , Fe , Al, Mg, Na . D. Fe , Zn , Mg , Cu , Na
Câu 7: Hoà tan vừa hết kim loại ma giê vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl . Thể tích khí H
2 thu được ở (đktc) là : ……………………………………………………………….. A. 3,92 lít B. 2,48 lít C. 4,48 lít D. 3,52 lít
Câu 8: Không khí bị ô nhiễm bởi các khí thải công nghiệp như CO
2 , SO
2 , HCl , H
2S… để loại bỏ khí thải người ta dùng phương pháp :...................................................... A. Cho hỗn hợp khí qua Mg(OH)
2 B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KOH C. Cho hỗn hợp khí qua H
2O D. Cho hỗn hợp qua dung dịch BaCl
2 Câu 9: Cho phản ứng: Mg + CuCl
2 X + Y. Công thức hoá học của X , Y: A. MgCl
2 và Cu B. MgCl
3 và Cu ............ C. MgCl và Cu D. MgCl
3 và H
2Câu 10: Cho mẩu Sắt phản ứng với 300 ml dung dịch HCl 2,0M . Sau phản ứng thu được 5,376 lít khí Hydro đo ở (đktc) . Hiệu suất phản ứng đạt được là :……….. A. 75,5 % B. 85,5 % C. 95,5 % D. 80 %
Câu 11: Nhỏ dung dịch NaOH vào bình chứa dung dịch CuSO
4. Thấy xẩy ra hiện tượng? A. Xuất hiện kết tủa có màu xanh lơ. … B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. C. Xuất hiện kết tủa có màu trắng D. Không có hiện tượng gì .
Câu 12: Cho phản ứng: Al + HCl X + Y. Công thức hoá học của X , Y: A. AlCl
2 và H
2 B. AlCl
3 và HCl ............ C. AlCl và H
2 D. AlCl
3 và H
2Câu 13: Sơ đồ chuyển hoá sau: MgO
+ X MgSO
4 + Y Mg(OH)
2. ……. .. Hợp chất X, Y có công thức hóa học lần lượt là:.. …….…………………………… A. H
2SO
4 và Ca(OH)
2 B. H
2O và H
2SO
4 . C. H
2SO
4 và Mg(OH)
2 D. HCl và NaOH
Câu 14: Cặp chất nào
không xẩy ra phản ứng : ……………… ………… ……… … A. NaOH + H
2SO
4 B. KOH + MgSO
4 . C. Fe(OH)
3 + CuSO
4 D. Fe(OH)
3 + H
2SO
4 Câu 15: Đốt cháy kim loại Sắt trong bình chứa khí Clo dư . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn tăng 34,08 gam . Khối lượng kim loại Sắt phản ứng là:.......................... A. 22,4 gam. B. 11,2 gam . .. C. 17,92 gam……… … D. 5,65 gam …
.Câu 16: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn là FeCl
3 , KCl, H
2SO
4 Ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím và dung dịch BaCl
2. B. Giấy quỳ tím và FeOH. .....… .. C. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)
2 ……… D. Giấy quỳ tím và dung dịch H
2SO
4Câu 17: Phản ứng: Fe
2O
3 + H
2SO
4 X + Y. Công thức hoá học của X ,Y là: A. Fe
2(SO
4)
3 và H
2O B. FeSO
4 và H
2O
... .
... C. FeSO
4 và H
2O D. Fe
2(SO
3)
3 và H
2O .. .
Câu 18: Hòa tan vừa hết 32 gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe
2O
3 phản ứng với 500 ml dung dịch HCl 2,0M. Phần trăm theo khối lượng của CuO, Fe
2O
3 trong hỗn hợp X là:....... A. 50 % và 50%. B. 40 % và 60 %. .. . C. 25,5 và 74,5 % … D. 46 % và 54 %…
. . 2Câu 19: Để phân biệt 3 mẩu kim loại mất nhãn là Fe, Na, Cu. Ta dùng thuốc thử: A. H
2O và dung dịch NaCl. B. H
2O và dung dịch HCl. ....… C. Quỳ tím và dung dịch BaCl
2 ……… … D. H
2O và dung dịch NaOH
Câu 20: Cho dung dịch chứa 48,0 gam XSO
4 tác dụng vừa đủ dung dịch KOH. Thu được 29,4 gam kết tủa, hiệu suất phản ứng 100% . Công thức hoá học phân tử muối XSO
4 là: A. FeSO
4 B. CuSO
4 C. MgSO
4 D. BaSO
4Phần 2 - Tự luận (3,0điểm):. Hoà tan vừa hết đá vôi chứa 27,5 gam CaCO
3 vào bình chứa m gam dung dịch HCl 14% . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B ở (đktc).
1. Viết PTHH.Tính giá trị V và m.
2.. Cho 36 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2O
3 phản ứng với bột than nung nóng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại và V lít khí B như trên. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X ? .......................
(Cho: Ca=40; O=16; H=1;Fe=56;Cu=64;K=39;Na=23;Ba=137;Cl=35,5;Mg=24, C=12)